Hỏi đáp 11 tháng trước

Security là gì? Ý nghĩa chuyên ngành Security là gì?

Security là một thuật ngữ được sử dụng trong nhiều chuyên ngành như kinh tế tài chính, công nghệ thông tin, kỹ thuật. Nếu bạn đang quan tâm Security là gì? Thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của chúng tôi  để biết khái niệm và ý nghĩa chuyên ngành của Security nhé.

Security là gì?

Security là một thuật ngữ dùng để ám chỉ đến an ninh tài chính. Thuật ngữ này được sử dụng với mục đích để miêu tả sự ổn định của thị trường tài chính nằm trong mức an toàn, vững mạnh.

  • Ổn định

Trong tài chính nhắc đến thuật ngữ Security là muốn ám chỉ việc duy trì các hoạt động liên quan đến tài chính diễn ra một cách bình thường. Không xảy ra những biến động về tài chính một cách đột ngột làm mất thăng bằng.

  • An toàn

Song hành với sự ổn định Security được hiểu là sự an toàn, không bị các tác động gây hại hay nguy hiểm nào từ các phía cả bên trong lẫn bên ngoài. Thuật ngữ thể hiện một trạng thái tốt của tình trạng tài chính hiện tại.

  • Vững mạnh

Từ 2 yếu tố trên kết hợp Security tạo nên sự vững mạnh của tài chính. Đây được xem là một trạng thái cần thiết lập để đảm bảo an ninh về tài chính của nhiều quốc gia.

Tóm lại, Security là một thuật ngữ mang ý nghĩa, tính chất an toàn và đảm bảo của sự việc. Thuật ngữ xuất hiện khá phổ biến trong các ngành nghề và đời sống con người.

Y-nghia-Security-la-gi

Ngoài ý nghĩa liên quan đến chuyên ngành an ninh tài chính kể trên thì Security được dịch ra còn có một số ý nghĩa thường gặp khác. Cụ thể như sau:

  • Sự an toàn, an ninh
  • Bảo vệ
  • Chứng khoán (trong lĩnh vực kinh tế)
  • Sự che chở, an toàn
  • Vật bảo đảo, vật thế chấp

Có thể bạn quan tâm: Share là gì? Share biểu thị điều gì trong cuộc sống?

Ý nghĩa của Security trong từng ngành nghề

Như đã nói ở trên Security mang nhiều ý nghĩa khác nhau theo từng ngữ cảnh và lĩnh vực. Sau đây là một số ý nghĩa của Security trong từng ngành nghề:

Kinh tế

Trong lĩnh vực kinh tế Security dùng để nói về chứng khoán. Chứng khoán là chứng nhận xác thực về quyền sở hữu tài sản hay vốn góp của người đó với công ty, tổ chức. Chứng khoán có thể là: cổ phiếu, trái phiếu,...

Kỹ thuật

Trong chuyên ngành kỹ thuật Security có nghĩa là sự an toàn, sự đảm bảo, sự chắc chắn, hệ thống chống trộm.

Security-da-nghia-trong-tung-linh-vuc-chuyen-nghanh

Tin học

Trong chuyên ngành tin học Security được dùng để nói đến sự an toàn dữ liệu, bảo mật thông tin, an ninh mạng. Đây là ngành nghề sử dụng từ Security phổ biến được nhiều người biết đến nhất.

Ngoài ra, một số chuyên ngành khác như toán học, vật lý, hóa học thường sử dụng Security có nghĩa là sự tin cậy, sự an toàn, bảo vệ hay là vật thế chấp.

Có thể bạn quan tâm: Shark là gì? Những điều thú vị mà bạn chưa biết về shark

Các thuật ngữ liên quan đến Security

Mỗi chuyên ngành, ngành nghề đã được giới thiệu ở trên sẽ có các thuật ngữ liên quan đến Security khác nhau. Sau đây là một số thuật ngữ liên quan đến Security bạn nên biết:

Thuật ngữ Security - chứng khoán

  • Financial Statement: đây là thuật ngữ chỉ báo cáo tài chính nội dung thể hiện tình hình hoạt động kinh doanh của công ty, doanh nghiệp.
  • Underwrite: đây là một thuật ngữ sử dụng trong tài chính chỉ việc chấp nhận sự rủi ro để đổi lấy cơ hội khác.
  • Derivatives: Được dùng để nói về chứng khoán phái sinh bảo vệ hoặc tạo lợi nhuận cho người sở hữu cổ phiếu, trái phiếu.
  • Share: thuật ngữ được dùng trong lĩnh vực kinh tế này lại có ý nghĩa là cổ đông.
  • Outstanding shares: Cổ phiếu lưu hành trên thị trường
  • Common stock: cổ phiếu phổ thông

Cac-thuat-ngu-lien-quan-den-security-trong-chuyen-nganh

Thuật ngữ security- an ninh mạng

  • Antivirus software: Thuật ngữ này dùng để chỉ chương trình giám sát mạng máy tính hay thiết bị máy tính.
  • Blended Attack: thuật ngữ này thể hiện cho malware sử dụng các phương pháp để lây nhiễm, truyền tải.
  • Boot sector virus: thuật ngữ chỉ loại virus MBR của ổ cứng hoặc đĩa mềm.
  • False Negative: khi xuất hiện thuật ngữ này có nghĩa là công cụ bảo mật bị thất bại.
  • False Positive: đây là thuật ngữ chỉ hiện tượng công cụ bảo mật đánh giá nội đang xử lý là độc hại.
  • Host-based intrusion prevention system: thuật ngữ này là chương trình giám sát nhằm xác định và ngăn chặn có hành vi gây hại đáng ngờ.
  • Indication: thuật ngữ này thông báo về sự cố malware đã hoặc đang xảy ra.
  • Keystroke Logger: thuật ngữ chỉ cách  giám sát cách sử dụng bàn phím
  • Ingress Filtering: thuật ngữ này được sử dụng để chặn gói tin gửi đến mạng.

Qua những thông tin thuật ngữ liên quan đến security sẽ giúp bạn đọc hiểu được nội dung và vấn đề để có thể kịp thời xử lý tránh xảy ra các sự cố.

Hy vọng qua những thông tin hữu ích của bài viết đã giúp bạn đọc hiểu được Security là gì? Ý nghĩa chuyên ngành của Security là gì? Để có thêm nhiều thông tin hữu ích khác hay truy cập vào website ReviewAZ của chúng tôi nhé.

Có thể bạn quan tâm: Signature là gì và loại chữ ký nào đang phổ biến nhất hiện nay

image

By: Nguyễn Thảo Vi

17/05/23

Có thể bạn quan tâm!

Abstract là gì? Các cách để viết một bản Abstract hoàn chỉnh 17/05/23

Abstract là gì? Các cách để viết một bản Abstract hoàn chỉnh

Trong công việc và học tập hiện nay đang du nhập và sử dụng rất nhiều từ chuyên ngành tiếng Anh. Các từ này thường...

Hematocrit là gì? Chỉ số bao nhiêu là bình thường? 17/05/23

Hematocrit là gì? Chỉ số bao nhiêu là bình thường?

Hematocrit là thuật ngữ thuộc ngành y học. Khi bạn đi khám và kiểm tra sức khỏe định kỳ, được chỉ định xét nghiệm máu,...

Pinterest là gì? Những lợi ích nhận được khi sử dụng mạng xã hội này 17/05/23

Pinterest là gì? Những lợi ích nhận được khi sử dụng mạng xã hội này

Pinterest là một website đã có mặt từ khá lâu với số lượng người tham gia rất ổn định. Vậy thực chất pinterest là gì,...

Năm 2019 là năm con gì, mệnh gì? Bí kíp chọn người xông nhà năm 2019 17/05/23

Năm 2019 là năm con gì, mệnh gì? Bí kíp chọn người xông nhà năm 2019

Xây nhà, sinh con đẻ cái là hai mục tiêu quan trọng nhất trong cuộc đời mỗi người. Năm 2019 là năm con gì, mệnh...

Giải nghĩa Account for là gì và các trường hợp sử dụng cụ thể 17/05/23

Giải nghĩa Account for là gì và các trường hợp sử dụng cụ thể

account for- một trong những cụm động từ giúp câu nói trở nên gần gũi như người bản xứ. Vậy Account for là gì và...

Công thức tính diện tích hình thang vuông cân chi tiết đầy đủ 17/05/23

Công thức tính diện tích hình thang vuông cân chi tiết đầy đủ

Trong môn toán chắc chắn bạn sẽ luôn gặp những bài toán về hình học. Và mỗi loại hình sẽ được áp dụng những công...