Hỏi đáp 1 tuần trước

Trưởng phòng tiếng anh là gì? Các chức danh trưởng phòng trong tiếng anh là gì?

Trưởng phòng là người đứng đầu một phòng ban hay bộ phận đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý doanh nghiệp, tổ chức. Họ thường đảm nhiệm việc điều hành, giám sát, phân công công việc cho người cấp dưới thuộc bộ phận của mình. Vậy trưởng phòng tiếng anh là gì? Các chức trưởng phòng trong tiếng anh là gì? Hãy cùng ReviewAZ chúng tôi khám phá qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

Trưởng phòng tiếng anh là gì?

Khi sử dụng các công cụ dịch nghĩa tiếng anh như google thì từ trưởng phòng có kết quả dịch là manager. Về bản chất từ kết quả dịch này không sai tuy nhiên nó mang ý nghĩa chung chung chỉ người lãnh đạo, chỉ đạo.

Tim-hieu-truong-phong-tieng-anh-la-gi

Thông qua từ điển trong tiếng anh từ “ chief” hoặc “head” được hiểu là người đứng đầu, sếp, trưởng….từ “of” có nghĩa tiếng việt là của, thuộc,...Còn từ “department” có nghĩa là hội đồng, bộ, khoa, khu,...Vậy trưởng phòng trong tiếng anh được viết là: “chief of department” hoặc “head of department”.

Ngoài ra, chief of department còn thể hiện cho chức vụ trưởng khoa, trưởng bộ phận, trưởng ban,...Đồng thời tùy theo từng ngành nghề, lĩnh vực mà trưởng phòng có tên gọi tiếng anh khác nhau.

Có thể bạn quan tâm: Trợ giảng tiếng Anh là gì và cần những kỹ năng như thế nào

Cách ghép từ trưởng phòng trong tiếng anh như thế nào?

Trong từng lĩnh vực, chuyên môn và còn phụ thuộc và yếu tố quy mô tổ chức của công ty, doanh nghiệp mà chúng ta sử dụng tên gọi chức danh khác nhau. Ví dụ như:

  • Trưởng phòng trong lĩnh vực liên quan đến truyền thông, công chúng, điện ảnh đây chính là chức danh đạo diễn. Trưởng phòng này sẽ sử dụng tiếng anh là Director.
  • Trưởng phòng kế toán (kế toán trưởng) hoặc trưởng phòng hành chính có thể dùng tên gọi tiếng anh là senior clerk hoặc account executive.

Các chức danh trưởng phòng trong tiếng anh thông thường sẽ được ghép từ trưởng phòng với tên riêng của lĩnh vực phòng ban đó. ví dụ như:

  • Trưởng phòng bán hàng tiếng anh là sales director
  • Trưởng phòng nhân sự tiếng anh Personnel manager
  • Trưởng phòng truyền thông quảng cáo tiếng anh là media director

Huong-dan-cach-ghep-tu-truong-phong-trong-tieng-anh

Sử dụng 2 từ “ manager” hoặc “director” để chỉ chức danh trưởng phòng một cách linh hoạt hơn. Đặc biệt, đối với một số lĩnh vực sau đây sẽ không sử dụng chung cấu trúc ghép từ như trên mà có tên gọi chức danh riêng như:

  • Trưởng phòng bưu điện tiếng anh là treasurer
  • Trưởng phòng giao tế công cộng tiếng anh là postmaster

Có thể bạn quan tâm: Tỉnh tiếng Anh là gì? Cách dùng từ tỉnh trong tiếng Anh

Những cụm từ chỉ chức vụ trưởng phòng trong tiếng anh

Trong công sống hay trong môi trường làm việc tại các cơ quan, đơn vị doanh nghiệp bạn có thể bắt gặp các tên tiếng anh khác nhau để chỉ chức danh trưởng phòng. Cụm từ chỉ chức danh trưởng phòng cụ thể không còn là chief of department. Thông thường, để nhắc đến một vị trí trưởng phòng cụ thể nào đó chúng ta sẽ sử dụng cụm từ ghép chỉ công việc đi cùng. Ví dụ cụ thể như:

  • Trưởng phòng nhân sự là Personnel Manager
  • Trưởng phòng kế toán là Accounting Manager
  • Trưởng phòng Marketing là Marketing Manager
  • Trưởng phòng tài chính là Finance Manager

Cac-chuc-danh-truong-phong-cu-the-trong-tieng-anh-dung-nhu-the-nao

  • Trưởng phòng kinh doanh là Sale Manager
  • Trưởng phòng vận hành là Operation Manager
  • Trưởng phòng sản phẩm là Product Manager
  • Trưởng phòng thu mua là Purchasing Manager

Ngoài các chức danh trưởng phòng bằng tiếng anh trên bạn đọc có thể tham khảo thêm một số chức danh lãnh đạo khác trong công ty như:

  • Founder: Người thành lập nên công ty, doanh nghiệp
  • President: Hội đồng quản trị
  • Vice president: phó hội đồng quản trị
  • Shareholder: cổ đông công ty( những người nắm tài sản, vốn góp của công ty)
  • Director: giám đốc
  • CIO ( viết tắt của cụm từ chief information officer): giám đốc thông tin
  • CEO (viết tắt của cụm từ chief executive officer): giám đốc điều hành
  • Vice director:  phó giám đốc

Đây là các chức danh lãnh đạo có quyền lực lớn hơn trưởng phòng. Còn dưới trưởng phòng sẽ có các chức danh lãnh đạo khác như:

  • Secretary: thư ký
  • Team leader: trưởng nhóm
  • Employee: công nhân viên
  • Officer: cán bộ, viên chức
  • Expert: Chuyên viên
  • Supervisor: người giám sát

Hiện nay, tiếng anh được xem là một ngôn ngữ phổ thông được đa số các quốc gia trên thế giới sử dụng không chỉ riêng Việt Nam. Bởi vậy, việc nắm bắt và bỏ túi được cho mình một số từ ngữ tiếng anh cơ bản về chủ đề công sở sẽ giúp ích trong việc giao lưu quốc tế.

Trên đây là những nội dung nói tìm hiểu về trưởng phòng tiếng anh là gì? Một số chức danh khác phổ biến trong tiếng anh là gì? Hy vọng những thông tin hữu ích của bài viết đã giúp bạn đọc hiểu hơn về các từ vựng tiếng anh giúp ích hơn trong công việc. Để có thêm nhiều kiến thức thú vị hơn nữa hãy bấm theo dõi chúng tôi nhé.

Có thể bạn quan tâm: Tin học tiếng Anh là gì? Một số thuật ngữ tin học phổ biến trong tiếng Anh

image

Tác giả: Duy Tân

Đăng ngày: 10/12/24

Có thể bạn quan tâm!

Cẩm nang giải đáp mọi thông tin về chief operating officer là gì?

Cẩm nang giải đáp mọi thông tin về chief operating officer là gì?

Trong bài viết với chủ đề “chief operating officer là gì” dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp tới bạn đọc những thông tin cơ...

Tàn nhang là gì? Những thông tin chưa từng bật mí về tàn nhang

Tàn nhang là gì? Những thông tin chưa từng bật mí về tàn nhang

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu xem tàn nhang là gì? Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để...

Ăn mòn điện hóa là gì? Cẩm nang giải đáp về ăn mòn điện hóa

Ăn mòn điện hóa là gì? Cẩm nang giải đáp về ăn mòn điện hóa

Trong cuộc sống, các vật dụng, nhất là những trang thiết bị bằng kim loại bị gỉ sét đã không còn xa lạ với nhiều...

POP UP là gì? POP UP có nghĩa như thế nào đối với những website

POP UP là gì? POP UP có nghĩa như thế nào đối với những website

Hiện nay, có rất nhiều hình thức quảng cáo được các công ty áp dụng nhằm tăng doanh thu sản phẩm. Một trong số đó...

Giải đáp chần chừ hay trần trừ mới đúng chính tả Tiếng Việt

Giải đáp chần chừ hay trần trừ mới đúng chính tả Tiếng Việt

Ngữ pháp Việt Nam vô cùng phong phú bởi vậy nên những từ phát âm gần giống nhau khiến nhiều người khó phân biệt. Trong...

Big data là gì? Tính ứng dụng của big data trong cuộc sống hiện nay

Big data là gì? Tính ứng dụng của big data trong cuộc sống hiện nay

Công nghệ hay phần mềm truyền thống không thể xử lý dữ liệu trong một thời gian nhất định mang lại hiệu quả không cao....